Thông tin chi tiết
Máng cáp - Máng điện - Cable Trunking (MC):
- Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...-Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm nhúng nóng, vật liệu ZAM…v.v..
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5 m/cây – 3.0 m/cây
Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 500 mm.
Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200
Màu thông dụng: trắng, kem nhăn hoặc cam.
Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU | KÍCH THƯỚC | CHIỀU DÀY THAM KHẢO (mm) | |
H (mm) | W (mm) | ||
MC 40x60 | 40 | 60 | 0.8 |
MC 50x50 | 50 | 50 | 0.8 |
MC 50x75 | 50 | 75 | 0.8 |
MC 50x100 | 50 | 100 | 0.8 |
MC 50x150 | 50 | 150 | 1.0 |
MC 50x200 | 50 | 200 | 1.0 |
MC 50x300 | 50 | 300 | 1.5 |
MC 75x75 | 75 | 75 | 0.8 |
MC 75x100 | 75 | 100 | 1.0 |
MC 75x150 | 75 | 150 | 1.0 |
MC 75x200 | 75 | 200 | 1.2 |
MC 75x300 | 75 | 300 | 1.5 |
MC 100x100 | 100 | 100 | 1.0 |
MC 100x150 | 100 | 150 | 1.0 |
MC 100x200 | 100 | 200 | 1.2 |
MC 100x300 | 100 | 300 | 1.5 |
MC 150x150 | 150 | 150 | 1.0 |
MC 150x200 | 150 | 200 | 1.2 |
MC 150x300 | 150 | 300 | 1.5 |
I.2 Co ngang máng cáp - Co máng điện - Flat bend trunking: - Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng |
I.3 T máng cáp – T máng điện - Flat T trunking: - Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng. |
I.4 Thập máng cáp - Thập máng điện - Flat four way trunking: - Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng. |
I.7 Giảm máng cáp - Giảm máng điện - Reducer trunking: - Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp. |
Ý kiến bạn đọc
Sản phẩm cùng loại
-
KHAY CÁP Liên hệ
-
Máng cáp mạ nhúng nóng Liên hệ
-
Thang máng cáp Liên hệ
Sản phẩm bạn vừa xem
-
Cáp điện thoại luồn cống 300 đôi Liên hệ